Điểm chuẩn lớp 10 các trường công lập Hà Nội 2024

Điểm chuẩn lớp 10 các trường công lập Hà Nội 2024

Điểm chuẩn vào lớp 10 của Hà Nội năm nay cao nhất là 42,5, theo công bố của Sở Giáo dục và Đào tạo, chiều 1/7. Đây là tổng điểm ba môn, trong đó Toán và Ngữ văn nhân hệ số hai, cộng điểm Ngoại ngữ, tối đa 50.

1.

Điểm chuẩn lớp 10 các trường công lập Hà Nội 2024

Ba trường cùng dẫn đầu về điểm chuẩn là THPT Yên Hòa, Lê Quý Đôn - Hà Đông và hệ không chuyên trường Chu Văn An. Học sinh phải đạt trung bình 8,5 điểm một môn mới đỗ.

Nhìn chung, đa số trường THPT giảm điểm chuẩn - điều đã được nhiều thầy cô dự đoán khi đánh giá đề thi phân hóa tốt.

Trường THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng có mức giảm mạnh nhất, lên tới 16,25 điểm. Năm ngoái, trường này lấy điểm chuẩn 40, nhưng năm nay còn 23,75 (4,75 điểm một môn). Một phần do trường tuyển 675 học sinh nhưng chỉ có 554 em đăng ký nguyện vọng 1.

Các trường giảm từ 3 điểm chuẩn là Phạm Hồng Thái, Nguyễn Quốc Trinh, Mỹ Đức C. Còn lại, mức giảm phổ biến là 1-2 điểm.

Trong nhóm tăng điểm chuẩn, THPT Ngọc Hồi tăng mạnh nhất với gần 6 điểm, từ 32 lên 37,75; THPT Thọ Xuân tăng 5,25, THPT Đa Phúc tăng 4...

TTTên trườngĐiểm chuẩn 2024Điểm trung bình/ mônChênh lệch với 2023
 KHU VỰC 1   
 Ba Đình   
1THPT Phan Đình Phùng41,758,35-1
2THPT Phạm Hồng Thái37,57,5-3,25
3THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình38,57,7-1,25
 Tây Hồ   
4THPT Tây Hồ37,757,55-1
5THPT Chu Văn An42,58,5-2
 KHU VỰC 2   
 Hoàn Kiếm   
6THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm39,57,9-2,25
7THPT Việt Đức41,258,25-1,75
 Hai Bà Trưng   
8THPT Thăng Long42,258,451,25
9THPT Trần Nhân Tông39,757,950
10THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng23,754,75-16,25
 KHU VỰC 3   
 Đống Đa   
11THPT Đống Đa36,57,3-3
12THPT Kim Liên41,758,35-1,5
13THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa39,757,95-1,25
14THPT Quang Trung - Đống Đa37,757,55-2,25
 Thanh Xuân   
15THPT Nhân Chính41,258,250,25
16Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân38,257,650,25
17THPT Khương Đình36,757,35-1,5
18THPT Khương Hạ367,2-1,5
 Cầu Giấy   
19THPT Cầu Giấy408-1,5
20THPT Yên Hòa42,58,50,25
 KHU VỰC 4   
 Hoàng Mai   
21THPT Hoàng Văn Thụ38,257,651
22THPT Trương Định37,257,45-1,25
23THPT Việt Nam - Ba Lan397,81,25
 Thanh Trì   
24THPT Ngô Thì Nhậm34,256,85-2,75
25THPT Ngọc Hồi37,757,555,75
26THPT Đông Mỹ336,6-2,5
27THPT Nguyễn Quốc Trinh31,256,25-3,75
 KHU VỰC 5   
 Long Biên   
28THPT Nguyễn Gia Thiều41,758,350
29THPT Lý Thường Kiệt36,57,3-2,25
30THPT Thạch Bàn36,57,30
31THPT Phúc Lợi37,757,550
 Gia Lâm   
32THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm35,757,15-2,5
33THPT Dương Xá36,257,251,25
34THPT Nguyễn Văn Cừ357-0,75
35THPT Yên Viên367,2-0,75
 KHU VỰC 6   
 Sóc Sơn   
36THPT Đa Phúc36,257,254
37THPT Kim Anh326,41
38THPT Minh Phú29,755,950,75
39THPT Sóc Sơn34,756,950,5
40THPT Trung Giã29,755,95-2,75
41THPT Xuân Giang31,256,250,75
 Đông Anh   
42THPT Bắc Thăng Long35,257,050
43THPT Cổ Loa357-1,75
44THPT Đông Anh346,8-0,25
45THPT Liên Hà35,57,1-2
46THPT Vân Nội346,80
 Mê Linh   
47THPT Mê Linh35,57,10,5
48THPT Quang Minh29,55,9-1
49THPT Tiền Phong316,2-0,5
50THPT Tiến Thịnh265,2-1
51THPT Tự Lập28,255,652,25
52THPT Yên Lãng316,2-1,75
 KHU VỰC 7   
 Bắc Từ Liêm   
53THPT Nguyễn Thị Minh Khai41,258,250,25
54THPT Xuân Đỉnh40,258,050,5
55THPT Thượng Cát37,257,451
 Nam Từ Liêm   
56THPT Đại Mỗ35,257,050,5
57THPT Trung Văn36,757,35-1
58THPT Xuân Phương37,757,550,5
59THPT Mỹ Đình39,57,9-0,5
 Hoài Đức   
60THPT Hoài Đức A36,257,251,75
61THPT Hoài Đức B34,756,951,5
68THPT Vạn Xuân - Hoài Đức33,256,651,75
63THPT Hoài Đức C32,256,452
 Đan Phượng   
64THPT Đan Phượng346,8-0,25
65THPT Hồng Thái29,55,9-0,75
66THPT Tân Lập346,81
67THPT Thọ Xuân30,756,155,25
 KHU VỰC 8   
 Phúc Thọ   
68THPT Ngọc Tảo26,255,25-2,75
69THPT Phúc Thọ295,80,5
70THPT Vân Cốc26,55,31,75
 Sơn Tây   
71THPT Tùng Thiện33,756,750,75
72THPT Xuân Khanh24,54,92,25
73THPT Sơn Tây397,80,25
 Ba Vì   
74THPT Ba Vì22,54,5-2
75THPT Bất Bạt2558
76Phổ thông Dân tộc nội trú336,63,75
77THPT Ngô Quyền - Ba Vì29,755,952
78THPT Quảng Oai30,256,05-0,5
79THPT Minh Quang183,61
 KHU VỰC 9   
 Thạch Thất   
80THPT Bắc Lương Sơn2043
81Hai Bà Trưng - Thạch Thất265,21
82Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất27,755,55-1
83THPT Thạch Thất31,256,25-1,75
84THPT Minh Hà24,754,95-1
 Quốc Oai   
85THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai285,6-0,75
86THPT Minh Khai26,55,3-1
87THPT Quốc Oai35,757,15-0,5
88THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai27,255,45-0,5
 KHU VỰC 10   
 Hà Đông   
89THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông42,58,50,25
90THPT Quang Trung - Hà Đông39,257,85-0,75
91THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông377,42
 Chương Mỹ   
92THPT Chúc Động30,256,050,5
93THPT Chương Mỹ A367,2-1
94THPT Chương Mỹ B27,255,451,25
95THPT Xuân Mai3060
96THPT Nguyễn Văn Trỗi26,255,253,75
 Thanh Oai   
97THPT Nguyễn Du - Thanh Oai30,756,150,5
98THPT Thanh Oai A31,256,252,5
99THPT Thanh Oai B346,82
 KHU VỰC 11   
 Thường Tín   
100THPT Thường Tín326,4-2
101THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín29,755,95-2,25
102THPT Lý Tử Tấn285,61,5
103THPT Tô Hiệu - Thường Tín26,755,35-0,5
104THPT Vân Tảo28,55,7-2
 Phú Xuyên   
105THPT Đồng Quan285,6-0,75
106THPT Phú Xuyên A28,255,650,5
107THPT Phú Xuyên B234,6-2,75
108THPT Tân Dân25,255,050,75
 KHU VỰC 12   
 Mỹ Đức   
109THPT Hợp Thanh234,6-1
110THPT Mỹ Đức A31,756,350
111THPT Mỹ Đức B27,55,50,5
112THPT Mỹ Đức C193,8-3
 Ứng Hòa   
113THPT Đại Cường214,2-1
114THPT Lưu Hoàng2043
115THPT Trần Đăng Ninh27,55,50,25
116THPT Ứng Hòa A29,255,850,25
117THPT Ứng Hòa B234,60

Kỳ thi vào lớp 10 ở Hà Nội diễn ra trong hai ngày 8-9/6 với hơn 105.000 thí sinh, trong đó hơn 10.000 lượt thí sinh đăng ký thi thêm môn chuyên vào ngày 10/6.

Sáng nay, Sở Giáo dục và Đào tạo đã công bố điểm chuẩn lớp 10 chuyên. Lớp 10 chuyên Toán trường THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam dẫn đầu với 42,25 điểm, học sinh đạt trung bình gần 8,5 điểm một môn mới đỗ.

Lớp chuyên Toán của ba trường còn lại là Nguyễn Huệ, Chu Văn An, Sơn Tây đều tăng 2,25-3,5 điểm.

Ở chiều ngược lại, lớp chuyên Lịch sử trường Sơn Tây lấy 27,75 - thấp nhất.

Từ ngày 5 đến 7/7, các trường sẽ công bố danh sách trúng tuyển, thí sinh nhập học trực tuyến hoặc trực tiếp. Những trường chưa đủ chỉ tiêu có thể duyệt điểm chuẩn bổ sung vào ngày 10/7.

Nguồn VnExpress